Word | likely |
---|---|
Vietnamese | có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng; có thể, chắc vậy |
Part of Speech | adjective |
Từ loại | tính từ, phó từ |
Phonetic | /ˈlaɪkli/ |
Example | the most likely outcome Tickets are likely to be expensive. It's more than likely that They might refuse to let us do it, but it's hardly likely |
Frequency | 625 |
Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.
Next card: Opportunity cơ hội thời noun danh từ ˌɒpəˈtjuːnəti
Previous card: Plant planted thực vật sự mọc lên trồng
Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh