Apedia

Face đối Mặt Thể Diện đương đầu Phó

Word face
Vietnamese mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt
Part of Speech noun
Từ loại danh từ, động từ
Phonetic /feɪs/
Example She turned and faced him.
Most of the rooms face the sea.
The terrace faces south.
a north-facing wall
Frequency 331

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Việc gì vật bất cứ pronoun đại từ

Previous card: Stop sự dừng ngưng nghỉ thôi đỗ lại

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh