Apedia

Từ Bên Phải đúng Có Lý Quyền Lợi

Word right
Vietnamese bên phải; đúng, có lý; quyền, quyền lợi
Part of Speech adverb
Từ loại danh từ, tính từ, phó từ
Phonetic /raɪt/
Example She doesn't understand the difference between right and wrong.
You did right
They both had some right on their side.
He wouldn't apologize. He knew he was in the right
Frequency 193

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Program chương trình lập noun danh từ động

Previous card: Worth points answers mỗi determiner adjective tính từ

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh