Apedia

Từ Lit Light ánh Sáng Nhẹ Nhàng đốt

Word light
Vietnamese ánh sáng; nhẹ, nhẹ nhàng; đốt, thắp sáng
Part of Speech noun
Từ loại tính từ, động từ, danh từ
Phonetic /laɪt/
Example She lit a candle.
The candles were lit.
I put a lighted match to the letter and watched it burn.
Steve took out a cigarette and lit it.
Frequency 465

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Voice tiếng giọng nói noun danh từ vɔɪs

Previous card: Leader lãnh người đạo tụ noun danh từ

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh