Apedia

Top Từ Chóp đỉnh đứng đầu Trên Hết

Word top
Vietnamese chóp, đỉnh; đứng đầu, trên hết
Part of Speech noun
Từ loại tính từ, động từ, danh từ
Phonetic /tɒp/
Example He lives on the top floor.
She kept her passport in the top drawer.
He's one of the top players in the country.
She got the top job.
Frequency 679

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Quickly nhanh adverb phó từ ˈkwɪkli walked repair

Previous card: Throw đi ném vứt quăng sth liệng verb

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh