| ID | 5007 |
|---|---|
| Word | marie |
| Sentence1 | For God's sake, [[Marie]], don't you have feelings? |
| Translation1 | Quên chuyện đó đi, cô không biết thông cảm sao? |
| Sentence2 | - Harry, we're here for Jess and [[Marie]]. |
| Translation2 | - Ta tới đây vì Jess và Marie. |
| Sentence3 | You can call [[Marie]], but wait a week or so. |
| Translation3 | Anh có thể gọi cho Marie, nhưng hãy chờ chừng một tuần. |
| Sentence4 | Jess, [[Marie]], do me a favour for your own good. |
| Translation4 | Jess và Marie, hãy giúp tôi một việc vì lợi ích của hai bạn. |
| Sentence5 | - [[Marie]], why? FIVE YEARS LATER |
| Translation5 | - Tại sao cô lại lục túi ảnh? |
Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.
Next card: Toán math wow joey đó science building chúng
Previous card: Maggie không có ai là i cậu biết
Up to card list: ⚡English 1m+ multilingual sentences cloze/n+1