Apedia

Base Cơ đặt Trên Sở Bản Nền Móng

Word base
Vietnamese cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì. based on dựa trên
Part of Speech verb
Từ loại động từ, danh từ
Phonetic /beɪs/
Example They decided to base the new company in York.
We're going to base ourselves in Tokyo and make trips from there.
What are you basing this theory on?
Frequency 537

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Sự activity tích cực hoạt động nhanh nhẹn

Previous card: Hit đánh đấm ném trúng đòn cú verb

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh