Apedia

Sự Activity Tích Cực Hoạt động Nhanh Nhẹn

Word activity
Vietnamese sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
Part of Speech noun
Từ loại danh từ
Phonetic /ækˈtɪvəti/
Example economic activity
The streets were noisy and full of activity.
Muscles contract and relax during physical activity.
leisure/outdoor/classroom activities
Frequency 538

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Star starring ngôi sao hình đóng vai trong

Previous card: Base cơ đặt trên sở bản nền móng

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh