Word | charge |
---|---|
Vietnamese | nhiệm vụ, trách nhiệm, tiền phải trả, sự buộc tội; giao nhiệm vụ, lấy tiền, buộc tội, sạc (pin) |
Part of Speech | noun |
Từ loại | động từ, giới từ, danh từ |
Phonetic | /tʃɑːdʒ/ |
Example | What did they charge for the repairs? The restaurant charged £20 for dinner. They're charging £3 for the catalogue. We won't charge you for delivery. |
Frequency | 926 |
Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.
Next card: Popular tính có đại chúng thuộc nhân dân
Previous card: Maintain maintained giữ gìn duy trì bảo vệ
Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh