Apedia

Popular Tính Có đại Chúng Thuộc Nhân Dân

Word popular
Vietnamese có tính đại chúng, (thuộc) nhân dân; được nhiều người ưa chuộng
Part of Speech adjective
Từ loại tính từ
Phonetic /ˈpɒpjələ(r)/
Example a hugely/immensely popular
This is one of our most popular designs.
Skiing has become very popular recently.
These policies are unlikely to prove popular
Frequency 927

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Traditional theo truyền thống lối cổ adjective tính

Previous card: Charge nhiệm vụ buộc từ trách tiền phải

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh