Apedia

Mong ước Muốn Sự Lòng Verb động Từ

Word wish
Vietnamese ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn
Part of Speech verb
Từ loại động từ, danh từ
Phonetic /wɪʃ/
Example She expressed a wish to be alone.
He had no wish to
His dearest wish (= what he wants most of all)
I can understand her wish for secrecy.
Frequency 1059

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Beak mỏ chim noun danh từ biːk gull

Previous card: Clever lanh lợi thông minh tài giỏi khéo

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh