Apedia

Occupied Half đang được Sử Dụng Bị Chiếm

Word occupied
Vietnamese đang được sử dụng, bị chiếm mất, bận rộn
Part of Speech adjective
Từ loại tính từ
Phonetic /ˈɒkjupaɪd/
Example Only half of the rooms are occupied at the moment.
He's fully occupied looking after three small children.
Only half her time is occupied with politics.
The most important thing is to keep yourself occupied
Frequency 1079

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Rich giàu có adjective tính từ rɪtʃ richest

Previous card: Folding gấp lại được adjective tính từ ˈfəʊldɪŋ

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh