Apedia

Present Hiện Bày Từ Presented Có Mặt Diện

Word present
Vietnamese có mặt, hiện diện; hiện nay, hiện thời; bày tỏ, giới thiệu, trình bày
Part of Speech verb
Từ loại tính từ, danh từ, động từ
Phonetic /prɪˈzent/
Example The local MP will start the race and present the prizes.
On his retirement, colleagues presented him with a set of golf clubs.
The sword was presented by the family to the museum.
The committee will present its final report to Parliament in June.
Frequency 820

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Section mục phần khu vực noun danh từ

Previous card: Lawyer luật sư noun danh từ ˈlɔːjə(r word

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh