Apedia

Separately Không Cùng Nhau Thành Người Riêng Vật

Word separately
Vietnamese không cùng nhau, thành người riêng, vật riêng
Part of Speech adverb
Từ loại phó từ
Phonetic /ˈseprətli/
Example They were photographed separately and then as a group.
Last year's figures are shown separately.
That matter will be considered separately from the main agenda.
Husband and wife are assessed separately for tax.
Frequency 1463

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Determined đã được xác định rõ adjective tính

Previous card: Bus xe buýt noun danh từ bʌs walk

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh