Apedia

Fancy Tưởng Tượng Từ Sự đẹp Mắt Phô

Word fancy
Vietnamese sự tưởng tượng, tưởng tượng, đẹp mắt, phô trương, quái lạ
Part of Speech adjective, noun
Từ loại tính từ, động từ, danh từ
Phonetic /ˈfænsi/
Example a kitchen full of fancy gadgets
They added a lot of fancy footwork to the dance.
He's always using fancy legal words.
fancy goods (= things sold as gifts or for decoration)
Frequency 1091

Learn with these flashcards. Click next, previous, or up to navigate to more flashcards for this subject.

Next card: Front từ mặt trước đằng về phía preposition

Previous card: Suitcase va li noun danh từ ˈsuːtkeɪs pack/unpack

Up to card list: 5000 Từ vựng Tiếng Anh