Từ vựng HSK
Learn using these flashcards. Click a card to start.
- 胡须 râu húxū
- 毛 lông máo
- 翼 cánh yì
- 爷爷 ông nội yéyé
- 而 và mà ér
- 劈 bổ chẻ pī
- 亦 cũng yì
- 对 đúng duì
- 读 đọc dú
- 爱 yêu ài
- 八 số tám bā
- 爸爸 cha bố ba bàba
- 杯子 cốc chén bēizi
- 北京 bắc kinh běijīng
- 本 quyển běn
- 不 không bù
- 不客气 không cần khách sáo bù kèqì
- 菜 món ăn cài
- 茶 trà chá
- 吃 ăn chī
- 出租车 taxi chūzū chē
- 打电话 gọi điện thoại dǎ diànhuà
- 大 lớn dà to
- 的 của de
- 点 điểm diǎn
- 电脑 máy tính diànnǎo
- 电视 ti vi diànshì
- 电影 phim diànyǐng
- 东西 vật thứ dōngxī
- 对不起 xin lỗi duìbùqǐ
- 多 nhiều duō
- 多少 bao nhiêu duōshǎo
- 儿子 con trai érzi
- 二 số hai èr
- 饭馆 khách sạn fànguǎn
- 飞机 máy bay fēijī
- 分钟 phút fēnzhōng
- 高兴 vui vẻ gāoxìng
- 个 cái con gè
- 工作 công việc gōngzuò
- 狗 chó gǒu
- 汉语 tiếng trung hànyǔ
- 好 tốt được hǎo
- 喝 uống hē
- 和 và hé
- 很 rất hěn
- 回 quay lại huí
- 会 có thể huì
- 火车站 trạm xe lửa huǒchē zhàn
- 家 nhà jiā
- 叫 gọi jiào
- 今天 hôm nay jīntiān
- 九 chín số jiǔ 9
- 开 mở kāi
- 看 xem kàn
- 看见 nhìn thấy kànjiàn
- 块 khối kuài
- 来 đến lái
- 老师 giáo viên thầy dạy học lǎo shī
- 了 rồi le
- 冷 lạnh lěng
- 里 trong lǐ
- 零 số không lẻ líng
- 六 sáu số liù 6
- 妈妈 mẹ má māmā
- 吗 phải không ma
- 买 mua mǎi
- 猫 con mèo māo
- 没 không méi
- 没关系 không sao đâu méiguānxì
- 米饭 cơm mǐfàn
- 明天 ngày mai míngtiān
- 名字 tên míngzì
- 哪 ở đâu nǎ
- 哪儿 ở đâu nǎ'er
- 那 điều đó vậy nà
- 那儿 đó cái nà'er
- 呢 thì sao ne
- 能 có thể néng
- 你 bạn anh nǐ
- 年 năm nián
- 女儿 con gái nǚ'ér
- 朋友 người bạn péngyǒu
- 漂亮 đẹp piàoliang
- 苹果 táo píngguǒ
- 七 bảy số qī
- 钱 tiền qián
- 前面 phía trước qiánmiàn
- 请 xin vui lòng qǐng
- 去 đi qù
- 热 nóng rè
- 人 người rén
- 认识 quen biết rènshì
- 三 ba số sān
- 商店 cửa hàng shāngdiàn
- 上 trên shàng
- 上午 buổi sáng shàngwǔ
- 少 ít shǎo
- 谁 ai shéi
- 什么 cái gì shénme
- 十 mười shí
- 时候 lúc thời gian shíhòu
- 是 là vâng shì
- 书 sách shū
- 水 nước shuǐ
- 水果 trái cây shuǐguǒ
- 睡觉 ngủ shuìjiào
- 说话 nói shuōhuà
- 四 bốn số sì
- 岁 tuổi suì
- 他 anh ấy tā
- 她 cô ấy tā
- 太 quá tài
- 天气 khí hậu thời tiết tiānqì
- 听 nghe tīng
- 同学 bạn học tóngxué
- 喂 lô wèi a
- 我 tôi wǒ
- 我们 chúng tôi wǒmen
- 五 năm số wǔ
- 喜欢 thích xǐhuān
- 下 dưới xià
- 下午 buổi chiều xiàwǔ
- 下雨 mưa xià yǔ
- 先生 ông ngài xiānshēng
- 现在 bây giờ hiện nay xiànzài
- 想 nghĩ nhớ muốn xiǎng
- 小 nhỏ xiǎo
- 小姐 chị cô gái xiǎojiě
- 些 một số xiē
- 写 viết xiě
- 谢谢 cảm ơn xièxiè
- 星期 thứ tuần xīngqí
- 学生 học sinh xuéshēng
- 学习 học tập xuéxí
- 学校 trường học xuéxiào
- 一 một số yī
- 衣服 quần áo yīfú
- 医生 bác sĩ yīshēng
- 医院 bệnh viện yīyuàn
- 椅子 cái ghế yǐzi
- 有 có yǒu
- 月 tháng yuè
- 在 ở tại zài
- 再见 tạm biệt zàijiàn
- 怎么 làm sao zěnme
- 怎么样 như thế nào zěnme yàng
- 这 điều này zhè
- 这儿 đây ở zhè'er
- 中国 trung quốc zhōngguó
- 中午 buổi trưa zhōngwǔ
- 住 ở sống zhù
- 桌子 cái bàn zhuōzi
- 字 chữ zì
- 昨天 hôm qua zuótiān
- 做 làm zuò
- 坐 ngồi zuò
- 吧 nhé nào chứ ba
- 白 trắng bái
- 百 một trăm bǎi
- 帮助 giúp đỡ bāngzhù
- 报纸 báo bàozhǐ
- 比 tỉ lệ với bǐ
- 别 đừng bié
- 长 dài zhǎng
- 唱歌 hát chànggē
- 出 đi ra chū
- 穿 mặc chuān
- 船 thuyền chuán
- 次 lần,thứ tự cì
- 错 sai cuò
- 打篮球 chơi bóng rổ dǎ lánqiú
- 大家 mọi người dàjiā
- 但是 nhưng dànshì
- 到 đến dào
- 得 được có thể dé
- 地 một cách de
- 等 đợi děng
- 弟弟 em trai dìdì
- 第一 đầu tiên dì yī
- 懂 hiểu dǒng
- 甲 giáp thứ nhất jiǎ
- 假如 nếu như jiǎrú
- 假装 giaả vờ jiǎzhuāng
- 嫁 gả lấy chồng jià
- 驾驶 lái xe jiàshǐ
- 价值 giá trị jiàzhí
- 煎 rán bằng chảo jiān
- 肩膀 vai jiānbǎng
- 艰巨 khó khăn gian khổ jiānjù
- 坚决 kiên quyết chắc chắn jiānjué
- 艰苦 gian khổ jiānkǔ
- 坚强 mạnh mẽ kiên cường jiānqiáng
- 尖锐 nhọn jiānruì
- 捡 nhặt jiǎn
- 剪刀 kéo cái jiǎndāo
- 简历 sơ yếu lý lịch jiǎnlì
- 简直 quả là thật jiǎnzhí
- 建立 thiết lập jiànlì
- 键盘 bàn phím jiànpán
- 建设 xây dựng jiànshè
- 健身房 phòn thể dục jiànshēnfáng
- 建议 đề xuất kiến nghị jiànyì
- 建筑 tòa nhà jiànzhú
- 讲究 chú ý,coi trọng jiǎngjiù
- 讲座 tọa đàm.báo cáo jiǎngzuò
- 降落 hạ xuống rơi jiàngluò
- 经典 kinh điển cổ jīngdiǎn
- 酱油 xì dầu nước tương jiàngyóu
- 浇 tưới dội đổ jiāo
- 交换 trao đổi jiāohuàn
- 交际 xã giao tiếp jiāojì
- 郊区 ngoại ô jiāoqū
- 胶水 keo nước hồ dán jiāoshuǐ
- 角度 góc độ jiǎodù
- 狡猾 láu lỉnh jiǎohuá
- 教材 tài liệu giảng dạy jiàocái
- 教练 huấn luyện viên jiàoliàn
- 教训 giáo huấn dạy bảo jiàoxun
- 接触 tiếp xúc jiēchù
- 接待 tiếp đãi jiēdài
- 阶段 giai đoạn jiēduàn
- 接近 tiếp cận jiējìn
- 结实 chắc bền jiēshi
- 接着 sau dó tiếp theo jiēzhe
- 节 đoạn khúc tiết jié
- 结构 kết cấu trúc jiégòu
- 结合 phối hợp jiéhé
- 结论 kết luận jiélùn
- 节省 tiết kiệm jiéshěng
- 结账 thanh toán jiézhàng
- 解放 giaải phóng jiěfàng
- 解说员 người dẫn truyện jiěshuō yuán
- 届 khóa lần đợt jiè
- 借口 cớ jièkǒu
- 戒烟 cai thuốc bỏ lá jièyān
- 戒指 nhẫn jièzhǐ
- 金属 kim khí jīnshǔ
- 紧 chật jǐn
- 紧急 khẩn cấp jǐnjí
- 谨慎 cẩn thận jǐnshèn
- 进步 tiến bộ jìnbù
- 近代 cận đại jìndài
- 进口 nhập khẩu jìnkǒu
- 尽力 cô gắng jìnlì
- 尽量 cố hết sức jǐnliàng
- 精力 từng trải qua jīnglì
- 经营 kinh doanh jīngyíng
- 景色 phong cảnh jǐngsè
- 敬爱 kính yêu jìng'ài
- 酒吧 quán bar jiǔbā
- 救 cứu jiù
- 救护车 xe cứu hộ jiùhù chē
- 舅舅 cậu jiùjiu
- 居然 lại có thể jūrán
- 桔子 quả quýt júzi
- 举 nâng nhấc giơ jǔ
- Có 具备 đủ sẵn jùbèi
- 巨大 lớn jùdà to
- 聚会 tụ họp gặp jùhuì
- 俱乐部 câu lạc bộ jù lè bù
- 据说 nghe nói jùshuō
- 具体 cụ thể jùtǐ
- 捐 tặng quyên góp juān
- 卷 thể tích juǎn
- 绝对 quyết định juéduì
- 决赛 trận chung kết juésài
- 角色 vai trò juésè
- 决心 quyết tâm juéxīn
- 军事 quân sự jūnshì
- 均匀 đều đặn jūnyún
- 卡车 xe tải kǎchē
- 开发 khai phá mở mang kāifā
- 开放 mở cửa kāifàng
- 开幕式 lễ khai mạc kāimù shì
- 开心 vui vẻ hạnh phúc kāixīn
- 砍 chặt kǎn
- 看不起 coi thường kànbùqǐ
- 看来 coó vẻ như kàn lái
- 抗议 kháng nghị kàngyì
- 烤鸭 thịt vịt nướng kǎoyā
- 颗 hạt hòn viên kē
- 可见 có thể thấy kějiàn
- 可靠 đáng tin cậy kěkào
- 可怕 đáng sợ kěpà
- 克 gram kè
- 课程 lịch dạy học kèchéng
- 克服 vượt qua,khắc phục kèfú
- 客观 khách quan kèguān
- Chịu 刻苦 khổ khó kèkǔ
- 客厅 phòng khách kètīng
- 空间 không gian kōngjiān
- 恐怖 khủng bố kǒngbù
- Rỗi 空闲 rãi nhàn kòngxián
- 控制 kiểm soát kiềm chế kòngzhì
- 口味 mùi vị kǒuwèi
- 夸 khoe khoang kuā
- 会计 kế toán kuàijì
- 矿泉水 nước khoáng kuàngquán shuǐ
- 辣椒 ớt làjiāo
- 蜡烛 cây nến làzhú
- 来自 đến từ láizì
- 拦 ngăn cản chặn lán
- 烂 nát thối rữa làn
- 狼 chó sói láng
- 劳动 lao động láodòng
- 劳驾 làm phiền láojià
- 老百姓 dân thường lǎobǎixìng
- 老板 ông chủ lǎobǎn
- 姥姥 bà ngoại lǎolao
- 老实 thành thật lǎoshí
- 老鼠 chuột lǎoshǔ
- 乐观 lạc quan lèguān
- 雷 sấm léi
- 类 thể loại lèi
- 梨 quả lê lí
- 离婚 ly dị líhūn
- 厘米 cm centimet límǐ
- 礼拜天 chủ nhật lǐbài tiān
- Lý 理论 luận thuyết lǐlùn
- 理由 lý lǐyóu do
- 粒 hạt viên lì
- 立方 hình lập phương lìfāng
- 立即 ngay lập tức lìjí
- 立刻 ngay lập tức lìkè
- 力量 sức mạnh lìliàng
- 利润 lợi nhuận lìrùn
- 利息 lãi lợi tức lìxí
- 利益 lợi ích lìyì
- 利用 lợi dụng lìyòng
- 联合 liên hiệp liánhé
- 连忙 vội váng liánmáng
- 连续剧 phim nhiều tập liánxùjù
- 恋爱 yêu liàn'ài
- 良好 tốt đẹp liánghǎo
- 粮食 thức ăn liángshí
- 了不起 tài ba giỏi lắm liǎobùqǐ
- 临时 tạm thời línshí
- 铃 chuông líng
- 灵活 linh hoạt línghuó
- 零件 linh kiện,phụ tùng língjiàn
- 零钱 tiề lẻ língqián
- 零食 đồ ăn vặt língshí
- 领导 lãnh đạo lǐngdǎo
- 领域 lĩnh vực lǐngyù
- 流传 lưu truyền liúchuán
- 浏览 xem lướt qua liúlǎn
- 龙 con rồng lóng
- 漏 rò rỉ lòu
- 露 sương lù
- 陆地 lục địa đất liền lùdì
- 录取 tuyển chọn nhận vào lùqǔ
- 陆续 lần lượt lù xù
- 录音 ghi âm lùyīn
- 轮流 thay phiên nhau lúnliú
- 论文 luận văn lùnwén
- 逻辑 logic luójí
- 落后 lạc hậu rớt lại phía sau luòhòu
- 骂 mắng chửi mà
- 麦克风 microphone màikèfēng
- 馒头 màn thầu bánh bao không nhân mántou
- Thỏa 满足 mãn làm mǎnzú
- 毛病 lỗi tật xấu máo bìng
- 矛盾 mâu thuẫn máodùn
- 冒险 mạo hiểm phiêu lưu màoxiǎn
- 贸易 buôn bán màoyì
- 眉毛 lông mày méimáo
- 煤炭 đá méitàn than
- 美术 mỹ thuật měishù
- 魅力 sức quyến rũ mèilì
- 迷路 lạc đường mílù
- 谜语 câu đố mèiyǔ
- 蜜蜂 con ong mật mìfēng
- 秘密 bí mật mìmì
- 密切 mật thiết mìqiè
- 秘书 thư ký mìshū
- 棉花 bông miánhuā
- 面对 đối mặt miàn duì
- 面积 diện tích miànjī
- 面临 đối mặt với miànlín
- 苗条 miì sợi miáotiáo
- 描写 miêu tả miáoxiě
- 秒 giây miǎo
- 民主 dân chủ mínzhǔ
- 名牌 thương hiệu nổi tiếng míngpái
- 名片 danh thiếp míngpiàn
- 明确 trong sáng rõ míngquè
- 批准 phê chuẩn pīzhǔn
- 名胜古迹 danh lam thắng cảnh míngshèng gǔjī
- 明显 rõ ràng míngxiǎn
- 明信片 bưu thiếp míngxìnpiàn
- 明星 minh tinh míngxīng
- 命令 mệnh lệnh mìnglìng
- 命运 số phận mìngyùn
- 摸 chạm mō
- 模仿 bắt chước mófǎng
- 模糊 mờ nhòe mơ hồ móhú
- 摩托车 xe mô tô mótuō chē
- 陌生 lạ mòshēng
- 某 một số mǒu
- 目标 mục tiêu mùbiāo
- 目录 mục lục mùlù
- 目前 hiện nay mùqián
- 木头 gỗ mùtou
- 哪怕 cho dù nǎpà
- 难怪 thảo nào chẳng trách nánguài
- 难看 xấu xí nánkàn
- 脑袋 đầu nǎodai
- 内科 nội khoa nèikē
- 嫩 mềm nèn non
- 能干 tài giỏi nénggàn
- 能源 nguồn năng lượng néngyuán
- 年代 niên đại thời niándài
- 年纪 tuổi tác nián jì
- 念 nhỡ suy nghĩ đọc niàn
- 宁可 thà rằng nìngkě
- 牛仔裤 quần jean niúzǎikù
- 浓 đặc đậm nóng
- 农民 nông dân nóngmín
- 农业 nông nghiệp nóngyè
- 女士 coô chị bà nǚshì
- 偶然 tình cờ,ngẫu nhiên ǒurán
- 拍 đập vỗ phủi pāi
- Xếp 排队 hàng sắp páiduì
- 排球 bóng chuyền páiqiú
- 派 phái đi cắt cử pài
- 盼望 mong mỏi trông chờ pànwàng
- 赔偿 bồi thường péicháng
- 培养 rèn luyện bồi dưỡng péiyǎng
- 佩服 bội phục khâm pèifú
- 配合 phối hợp pèihé
- 盆 chậu bồn pén
- 碰见 gặp pèngjiàn
- 批 tập thiệp xấp thiếp,tốp pī
- 披 khoác choàng pī
- 脾气 tính tình thính cách píqì
- 疲劳 mệt mỏi píláo
- 皮鞋 giày da píxié
- 匹 con ngựa la..)cuộn xếp(lụa vải pǐ
- 片 tấm piàn
- 片面 phiến diện piànmiàn
- 飘 tung bay lung lay piāo
- 频道 kênh píndào
- 品种 giống loại chủng pǐnzhǒng
- 凭 bằng phẳng píng
- 平 dựa vào píng
- 平常 thông thường píngcháng
- 平等 bình đẳng píngděng
- 平方 vuông bình phương píngfāng
- 平衡 cân bằng pínghéng
- 评价 đánh giá píngjià
- 平静 yên lặng píngjìng
- 平均 bình quân píngjūn
- 破产 phá sản pòchǎn
- 破坏 phá hoại pòhuài
- 迫切 bức thiết cấp bách pòqiè
- 朴素 giản dị mộc mạc púsù
- 期待 kỳ vọng mong đợi qídài
- Thời 期间 dịp kỳ gian qíjiān
- Kỳ 奇迹 tích công qíjī
- 其余 còn lại,ngoài ra qíyú
- 启发 cảm hứng qǐfā
- 起来 lên dậy qǐlái
- 企图 mưu đồ ý qìtú
- 企业 xí nghiệp qǐyè
- 气氛 không khí qìfēn
- 汽油 xăng qìyóu
- 牵 kéo qiān
- 谦虚 khiêm tốn qiānxū
- 签字 ký tên qiānzì
- 前途 tương lai tiền đồ qiántú
- 浅 nông qiǎn
- 欠 nợ qiàn
- 枪 súng qiāng
- 强调 nhấn mạnh qiángdiào
- 强烈 mạnh mẽ qiángliè
- 抢 cướp lấy vồ qiǎng
- 悄悄 lặng lẽ qiāoqiāo
- 瞧 nhìn qiáo
- 巧妙 khéo léo tài tình qiǎomiào
- 切 cắt qiè
- 亲爱 thân ái thương yêu qīn'ài
- 侵略 xâm lược qīnlüè
- 亲切 thân thiết qīnqiè
- 亲自 đích thân tự mình qīnzì
- 勤奋 siêng năng cần cù qínfèn
- Cần 勤劳 siêng năng cù mẫn qínláo
- 青 màu xanh qīng
- 青春 tuổi trẻ qīngchūn
- 清淡 nhạt loãng nhẹ qīngdàn
- 青少年 thanh thiếu niên qīngshàonián
- 轻视 khinh thường qīngshì
- 情景 tình cảnh qíngjǐng
- 情绪 hứng thú qíngxù
- 请求 thỉnh cầu yêu qǐngqiú
- 庆祝 chúc mừng qìngzhù
- 球迷 người hâm mộ qiúmí
- 趋势 khuynh hướng xu thế qūshì
- 取消 hủy bỏ qǔxiāo
- 去世 chết qùshì
- 圈 vòng tròn quān
- 权利 quyền lợi quánlì
- 权力 quyền lực quánlì
- 全面 toàn diện quánmiàn
- 劝 khuyên quàn
- 缺乏 thiếu quēfá
- 确定 xác định quèdìng
- 确认 xác nhận quèrèn
- 燃烧 đốt cháy ránshāo
- 嚷 kêu gào rǎng
- 绕 quấn cuyển động rào
- 热爱 yêu sâu sắc rè'ài
- 热烈 nhiệt liệt sôi nổi rèliè
- 热心 nhiệt tình sốt sắng rèxīn
- 人才 người tài năng réncái
- 人口 dân số rénkǒu
- 人类 nhân loại rénlèi
- 人生 đời sống rénshēng
- 人事 nhân sự rénshì
- 人物 nhân vật rénwù
- 人员 nhân viên rényuán
- 忍不住 không thể cưỡng lại rěn bù zhù
- 日常 hàng ngày rìcháng
- 日程 lịch trình rìchéng
- 日历 lịch rìlì
- 日期 ngày tháng rìqí
- 日用品 vật dụng hàng ngày rìyòngpǐn
- 融化 tan hòa rónghuà
- 荣幸 vinh hạnh róngxìng
- 荣誉 vinh dự,vẻ vang róngyù
- 如何 làm sao như thế nào rúhé
- 如今 hiện nay rújīn
- 软件 phần mềm ruǎnjiàn
- 弱 yếu ruò
- 洒 rắc tung vẩy sǎ
- 嗓子 giọng cổ họng sǎngzi
- 杀 giết shā
- 沙漠 sa mạc shāmò
- 沙滩 bãi biển shātān
- 傻 ngu ngốc shǎ
- 晒 phơi nắng shài
- 删除 xóa bỏ shānchú
- 闪电 tia chớp shǎndiàn
- 善良 hảo tâm lương thiện shànliáng
- Tai 灾害 họa thiên nạn zāihài
- Lần 再三 nhiều hết này tới khác zài
- 赞成 tán thành đồng ý zànchéng
- 赞美 khen ngợi zànměi
- 脏 dơ bẩn zàng
- 糟糕 hỏng bét gay zāogāo
- 造成 tạo thành zàochéng
- 则 thì zé
- 责备 khiển trách zébèi
- 摘 hải bẻ ngắt lấy zhāi
- 粘贴 dán zhāntiē
- 展开 triển khai tiến hành zhǎnkāi
- 展览 triển lãm zhǎnlǎn
- 占线 đường dây bận zhànxiàn
- 战争 chiến tranh zhànzhēng
- 涨 tăng lên zhǎng
- Nắm 掌握 hiểu rõ chắc vững zhǎngwò
- 账户 tài khoản zhànghù
- 招待 chiêu đãi zhāodài
- 着凉 cảm lạnh,nhiễm lạnh zháoliáng
- 照常 như thường lệ zhàocháng
- 召开 triệu tập mời dự họp zhàokāi
- 哲学 triết học zhéxué
- 针对 nhằm vào chĩa zhēnduì
- 真理 chân lý sự thật zhēnlǐ
- Chân 真实 thật thực zhēnshí
- 珍惜 quý trọng zhēnxī
- 诊断 chẩn đoán zhěnduàn
- 枕头 cái gối zhěntou
- 阵 trận cơn zhèn
- 振动 trấn động rung zhèndòng
- 睁 mở mắt zhēng to
- Tranh 争论 cãi luận zhēnglùn
- 征求 trưng cầu xin ý kiến zhēngqiú
- 争取 tranh thủ zhēngqǔ
- 整个 toàn bộ tất zhěnggè
- 整体 toàn thể tổng zhěngtǐ
- Chính 正 giữa trực diện zhèng
- 政策 chính sách zhèngcè
- 政府 chính phủ zhèngfǔ
- 证件 giấy chứng nhận zhèngjiàn
- 证据 chuứng cứ zhèngjù
- 挣钱 kiếm tiền zhèng qián
- 政治 chính trị zhèngzhì
- 支 đội đơn vị bản bài cây cán
- 知道 biết zhīdào
- 支票 chi phiếu zhīpiào
- 治疗 điều trị zhìliáo
- 直 thẳng zhí
- 执行 chấp hành zhíxíng
- 执照 giấy phép zhízhào
- 指导 chỉ đạo hướng dẫn zhǐdǎo
- 制定 chế định lập ra zhìdìng
- 制度 chế độ zhìdù
- 智慧 trí tuệ zhìhuì
- 至今 cho đến nay zhìjīn
- 秩序 trật tự zhìxù
- 至于 đối với zhìyú
- 志愿者 người tình nguyện viên zhìyuàn zhě
- Chế 制作 tạo làm ra zhìzuò
- 钟 chuông zhōng
- 中介 môi giới trung gian zhōngjiè
- 中心 trung tâm zhōngxīn
- 中旬 trung tuần giữa tháng zhōngxún
- 重 nặng zhòng
- 重量 trọng lượng zhòngliàng
- 周到 chu đáo zhōudào
- 逐步 lần lượt từng bước zhúbù
- 竹子 cấy tre zhúzi
- 煮 nấu zhǔ
- 主持 chủ trì zhǔchí
- Dặn 嘱咐 dò căn zhǔfù
- 主观 chủ quan zhǔguān
- Chủ 主人 nhâ sở hữu zhǔrén
- 主席 chủ tịch zhǔxí
- 主张 chủ trương zhǔzhāng
- 注册 đăng ký zhùcè
- 祝福 chúc phúc zhùfú
- Nắm 抓紧 chắc vững zhuājǐn
- 专家 chuyên gia zhuānjiā
- 专心 chuyên tâm zhuānxīn
- 转变 chuyển biến thay đổi zhuǎnbiàn
- 转告 chuyển lời nói lại zhuǎngào
- 装 hóa trang phục zhuāng
- 装饰 trang trí zhuāngshì
- Tình 状况 hình trạng zhuàngkuàng
- 状态 trạng thái zhuàngtài
- 追求 theo đuổi zhuīqiú
- 资格 tư cách zīgé
- 资金 tiền vốn quỹ zījīn
- 资料 tư liệu dữ zīliào
- 姿势 tư thế zīshì
- 咨询 tư vấn trưng cầu zīxún
- 资源 taài nguyên zīyuán
- 紫 màu đỏ tía zǐ
- 自从 từ zìcóng
- 自动 tự động zìdòng
- 自豪 tự hào zìháo
- 自觉 tự giác zìjué
- 自私 ích kỷ zìsī
- 自信 tự tin zìxìn
- 自由 tự zìyóu do
- 自愿 tự nguyện zìyuàn
- 综合 tổng hợp zònghé
- 宗教 tôn giáo zōngjiào
- 总裁 chủ tịch zǒngcái
- 总共 tổng cộng tất cả zǒnggòng
- 总理 thủ tướng zǒnglǐ
- 总算 cuối cùng cũng nhìn chung zǒngsuàn
- 总统 tổng thống zǒngtǒng
- 总之 nói chung tóm lại zǒngzhī
- 祖国 tổ quốc zǔguó
- 组合 tổ hợp zǔhé
- 祖先 tổ tiên zǔxiān
- 醉 rượu bia zuì say
- 最初 đầu tiên zuìchū
- 罪犯 tội phạm zuìfàn
- 尊敬 tôn kính zūnjìng
- 遵守 tuân thủ zūnshǒu
- 作品 tác phẩm zuòpǐn
- 作为 là làm với tư cách zuòwéi
- 作文 viết văn,làm văn zuòwén
- 哎哟 ôi chao āiyō
- 挨 bị chịu đựng gặp phải āi
- 癌症 ung thư áizhèng
- 爱不释手 quyến luyến không dời àibùshìshǒu
- Yêu 爱戴 quý kính àidài
- 暧昧 mập mờ ám àimèi
- 安居乐业 cư lạc nghiệp ānjūlèyè
- 安宁 yên ổn ānníng
- 安详 êm đềm ānxiáng
- Ổn 安置 bố trí thỏa định ānzhì
- 案件 vụ án,trường hợp án kiện ànjiàn
- 案例 án lệ ànlì
- 按摩 xoa bóp ànmó
- 暗示 ám thị ra hiệu ànshì
- 昂贵 đắt tiền ángguì
- 凹凸 lồi lõm gồ ghề āotú
- 熬 nhọt áo
- 奥秘 hầm sấy chịu đựng àomì
- 扒 vết sẹo bā
- 疤 đào cào bới moi dỡ bā
- 巴不得 ước gì chỉ mong bābudé
- 巴结 nịnh bợ bājié
- 拔苗助长 dũng tốc bất đạt bámiáozhùzhǎng
- 把关 kiểm định nắm chặt bǎguān
- 把手 tay nắm cửa chuôi bǎshǒu
- 把戏 xiếc trò lừa bịp bǎxì
- 霸道 bá đạo độc tài chuyên chế bàdào
- 罢工 đình công bàgōng
- 掰 bẻ tách tẽ cạy vạch bāi
- 百分点 điểm phần trăm bǎifēndiǎn
- 摆脱 thoát khỏi bǎituō
- 拜访 dđến thăm bàifǎng
- 败坏 hư hỏng bàihuài
- 拜年 đi chúc tết bàinián
- 拜托 xin nhờ kính bàituō
- 版本 phiên bản bǎnběn
- 颁布 ban hành bānbù
- 颁发 ban phát bānfā
- 斑纹 sọc bānwén
- 伴侣 bạn đồng hành bànlǚ
- 伴随 đi đôi với kèm theo bànsuí
- 半途而废 bỏ cuộc giữa chừng bàntú'érfèi
- 扮演 đóng vai sắm bànyǎn
- 绑架 bắt cóc bǎngjià
- 榜样 tấm gương bǎngyàng
- 磅 bảng anh bàng
- 包庇 bao che đậy lấp liếm bāobì
- 包袱 gánh nặng bāofu
- 包围 bao vây bāowéi
- 包装 gói bọc bāozhuāng
- 保管 bảo quản bǎoguǎn
- 饱和 bão hòa chán ngấy bǎohé
- 饱经沧桑 thế sự xoay vần bãi bể nương
- 保密 bảo mật bǎomì
- 保姆 bảo mẫu cô giúp việc bǎomǔ
- 保守 bảo thủ bǎoshǒu
- 保卫 bảo vệ ủng hộ bǎowèi
- Bảo 保养 trì dưỡng bǎoyǎng
- 保障 đảm bảo hộ bǎozhàng
- 保重 bảo trọng cẩn thận bǎozhòng
- 报仇 trả thù báo bàochóu
- 报酬 thù lao bàochóu
- 报答 báo đáp đền bàodá
- 报到 báo cáo có mặt trình diện bàodào
- 爆发 bùng nổ bộc phát bàofā
- 报复 trả thù bàofù
- 抱负 tham vọng hoài bão bàofù
- 曝光 pùguāng
- 暴力 bạo lực bàolì
- 暴露 lộ ra bàolù
- Tòa 报社 soạn báo bàoshè
- 报销 thanh toán chi phí bàoxiāo
- 抱怨 oán hận phàn nàn bàoyuàn
- 爆炸 nổ làm tung phá mìn bàozhà
- 悲哀 bi ai đau buồn bēi'āi
- 卑鄙 dđáng khinh bēibǐ
- 悲惨 bi thảm bēicǎn
- 北极 bắc cực běijí
- 被动 bị động bèidòng
- Dành 备份 riêng trước bèifèn
- 被告 bị cáo bèigào
- Vỏ 贝壳 sò ốc bèiké
- 背叛 phản bội bèipàn
- 背诵 đọc thuộc lòng bèi sòng
- 备忘录 bản ghi nhớ bèiwànglù
- 奔波 nbôn ba bēnbō
- Chạy băng 奔驰 nhanh bēnchí
- 本能 bản năng běnnéng
- 本钱 vốn běnqián
- 本人 bản thân,t ôi běnrén
- 本身 tự bản thân běnshēn
- 本事 khả năng běnshì
- 本着 căn cứ dựa vào běnzhe
- 笨拙 vụng về bènzhuō
- 崩溃 tan vỡ sụp đổ bēngkuì
- 甭 không cần béng
- 蹦 nhảy bật tung ra bèng
- 迸发 bung ra tóe bèngfā
- Ép 逼迫 thúc bức bách bīpò
- 鼻涕 nước mũi bítì
- 比方 ví sánh bì bǐfāng
- Ví 比喻 dụ von bǐyù
- 比重 tỷ trọng bǐzhòng
- 臂 cánh tay bì
- 弊病 tệ nạn tai hại sai lầm bìbìng
- 必定 nhất định chắc chắn bìdìng
- 弊端 tệ nạn tai hại bìduān
- Tắc 闭塞 nghẽn bế bìsè
- 碧玉 ngọc bích bìyù
- 鞭策 thúc giục biāncè
- 边疆 biên giới biānjiāng
- 边界 ranh giới biānjiè
- 边境 biên giới biānjìng
- Giáp 边缘 danh với biānyuán
- 编织 bện đan tết biānzhī
- 扁 bằng phẳng biǎn
- 贬低 chê bai hạ thấp biǎndī
- 贬义 nghĩa xấu biǎnyì
- 遍布 phân bố rải rác biànbù
- 变故 biến cố tai nạn biàngù
- 辩护 biện hộ bảo vệ biànhù
- 辩解 biện giải biànjiě
- 便利 tiện lợi biànlì
- 变迁 thay đổi biànqiān
- 辨认 nhận rõ phân biệt biànrèn
- 便条 chú ý biàntiáo
- Tiện 便于 bề việc cho biànyú
- 辩证 biện chứng biànzhèng
- 变质 biến chất hư hỏng biànzhí
- 辫子 bím tóc biànzi
- 标本 mẫu tiêu bản biāoběn
- 标记 dấu biāojì
- 飙升 bay lên biāoshēng
- 标题 tiêu đề biāotí
- 表决 biểu quyết bầu biǎojué
- 表态 baày tỏ thái độ biǎotài
- 表彰 khen ngợi biǎozhāng
- 憋 bịt nín kìm nén biē
- 别墅 biệt thự biéshù
- 别致 độc đáo mới mẻ khác thường biézhì
- 别扭 khó chịu chướng kỳ quặc bièniu
- Kề 濒临 bên cận bīnlín
- 冰雹 mưa đá bīngbáo
- 并存 cùng tồn tại bìngcún
- 并非 không bìngfēi
- 并列 dđặt cạnh nhau đặt ngang bìngliè
- 拨打 gọi điện thoại bōdǎ
- 播放 truyền phát đưa tin bòfàng
- 波浪 sóng bōlàng
- 波涛汹涌 sóng cuộn trào dâng bōtāoxiōngyǒng
- 剥削 bóc lột lợi dụng bōxuè
- 播种 gieo hạt bōzhòng
- 博大精深 uyên bác,uyên thâm bódàjīngshēn
- 搏斗 vật lộn bódòu
- 博览会 hội chợ bólǎnhuì
- 伯母 bác gái bómǔ
- 薄弱 bạc nhược,yếu kém bóruò
- Cần 不顾 không biết đến bất bùgù
- 补偿 bồi thường đền bù bǔcháng
- 补救 bổ cứu vãn bǔjiù
- 哺乳 cho bú bǔrǔ
- 补贴 tiền trợ cấp bǔtiē
- 捕捉 bắt tóm chụp bǔzhuō
- 不得已 bất đắc dĩ,bắt buộc phải bùdéyǐ
- 步伐 tiến độ nhịp bước bùfá
- 不妨 đừng ngại không sao bùfáng
- 不敢当 không dám bù gǎndāng
- 布告 bản thông báo bùgào
- Không 不禁 nhịn được nén nổi bùjīn
- 布局 bố cục bùjú
- 不堪 không chịu nổi bùkān
- 不可思议 phi thường không thể tưởng tượng nổi
- 不愧 xứng đáng bùkuì
- 不料 không ngờ được bùliào
- 不时 đôi khi thỉnh thoảng bùshí
- 部署 sắp xếp bố trí bùshǔ
- 部位 bộ vị trí bùwèi
- 不惜 ngần ngại không tiếc bùxī
- 不相上下 ngang nhau bù xiāng shàngxià
- 不像话 chẳng ra làm sao cả bù xiànghuà
- 不屑一顾 bùxiè yī gù
- 不言而喻 không nói cũng rõ bù yán ér
- 不由得 không caamg được bùyóude
- 不择手段 không từ thủ đoạn bùzéshǒuduàn
- Không 不止 ngớt dứt bùzhǐ
- 布置 sắp xếp bùzhì
- 裁缝 vá cáiféng may
- 财富 sự giàu có cáifù
- 才干 năng lực tài cán cáigàn
- 裁判 trọng tài cáipàn
- 财务 tài vụ cáiwù
- Giảm 裁员 biên chế cắt nhân viên cáiyuán
- 财政 tài chính cáizhèng
- 采购 mua thu cǎigòu
- 采集 sưu tập cǎijí
- Tiếp 采纳 nhận thu cǎinà
- 彩票 vé xổ số cǎipiào
- 参谋 tham mưu cố vấn cānmóu
- 参照 tham chiếu bắt trước cānzhào
- 残酷 hung ác tàn bạo cánkù
- 残留 còn lại cánliú
- 残忍 tàn nhẫn cánrěn
- 灿烂 sáng lạng rực rõ cànlàn
- 舱 khoang buồng cāng
- 苍白 tái nhợt cāngbái
- 仓促 vội vàng cāngcù
- 仓库 kho cāngkù
- 操劳 làm việc chăm chỉ cāoláo
- Luyện 操练 tập thao cāoliàn
- 操纵 điều khiển khống chế thao thúng cāozòng
- 操作 thao tác cāozuò
- 嘈杂 ồn ào cáozá
- 草案 bản thảo cǎo'àn
- 草率 qua loa đại khái cǎoshuài
- 策划 chuẩn bị lập kế hoạch cèhuà
- 测量 đo lường cèliáng
- 策略 sách lược cèlüè
- 侧面 mặt bên cèmiàn
- Tầng lớp 层出不穷 liên tiếp xuất hiện céngchūbùqióng
- 层次 trình tự cấp độ céngcì
- 差距 chênh lệch khoảng cách chājù
- 查获 khám phá cháhuò
- 岔 quẹo,ngoặt rẽ chà
- 刹那 chốc lát chớp mắt chànà
- 诧异 ngạc nhiên chàyì
- 柴油 dầu ma dút cháiyóu
- 搀 trộn,lẫn chān
- 馋 thèm ham chán
- 缠绕 quấn quanh chánrào
- 阐述 trình bày chǎnshù
- 产业 sản nghiệp chǎnyè
- 封闭 đóng chặt lại fēngbì
- Phong 风度 độ cách fēngdù
- 风光 phong cảnh fēngguāng
- 封建 phong kiến fēngjiàn
- 锋利 sắc nhọn bén sảo fēnglì
- Đầy 丰满 sung túc đủ ắp fēngmǎn
- 风气 bầu không khí nếp sống fēngqì
- 风趣 thú vị dí dỏm fēngqù
- 丰盛 phong phú nhiều giàu có fēng shèng
- 丰收 được mùa fēngshōu
- 封锁 phong tỏa bao vây chặn fēngsuǒ
- 风土人情 phong thổ fēngtǔ rénqíng
- 风味 phong vị mùi fēngwèi
- Gặp 逢 mặt nhau féng
- 奉献 kính dâng hiến fèngxiàn
- 否决 phủ quyết bác bỏ fǒujué
- 夫妇 fūfù
- 夫人 phu nhân vợ fūrén
- Qua 敷衍 lao quít fūyǎn
- 幅度 biên độ,mức độ fúdù
- 符号 ký hiệu fúhào
- 福利 phúc lợi fúlì
- 俘虏 bắt tù binh fúlǔ
- Chịu 服气 phục thua fúqì
- 福气 tốt phúc mắn có fúqi
- 辐射 sự phát xạ,bức xạ fúshè
- 腐败 mục nát hủ bại thối rữa fǔbài
- Thối 腐烂 nát rữa fǔlàn
- 腐蚀 ăn mòn fǔshí
- 腐朽 mục nát hủ bại sa đọa fǔxiǔ
- 抚养 chăm sóc nuôi dưỡng fǔyǎng
- Nhất 俯仰 cử động fǔyǎng
- 辅助 phụ trợ giúp,giúp đỡ fǔzhù
- 副 phó phụ thứ fù
- 负担 gánh nặng fùdān
- 覆盖 che phủ fùgài
- 附和 phụ họa hùa theo fùhè
- 复活 sống lại phục sinh fùhuó
- 附件 phụ kiện fùjiàn
- 附属 phụ thuộc fùshǔ
- 腹泻 bệnh tiêu chảy fùxiè
- 复兴 sự phục hưng fùxīng
- 赋予 giao cho trao fùyǔ
- 富裕 giàu có fùyù
- 副作用 tác dụng phụ fùzuòyòng
- Cải 改良 thay đổi tiến tạo gǎiliáng
- 盖章 đóng dấu gài zhāng
- 尴尬 vụng về gāngà
- 干旱 khô gānhàn
- 干扰 thiệp gānrǎo can
- 干涉 thiệp gānshè can
- Cam 甘心 tâm bằng lòng chịu gānxīn
- Tham 干预 dự gia gānyù
- 感慨 xúc động gǎnkǎi
- 感染 lây bị nhiễm gǎnrǎn
- Hăng 干劲 lòng hái tinh thần gànjìng
- 扛 gánh káng
- 刚刚 vừa mới gānggāng
- Cương 纲领 lĩnh chính gānglǐng
- 港口 hải cảng gǎngkǒu
- 港湾 cảng bến gǎngwān
- 岗位 cương vị trí công tác gǎngwèi
- 杠杆 đòn bẩy gànggǎn
- 高超 cao siêu tuyệt vời gāochāo
- 高潮 cao trào đỉnh điểm gāocháo
- 高峰 đỉnh cao gāofēng
- 高考 thi vào trường cao đẳng gāokǎo
- 高明 thông minh gāomíng
- Cao 高尚 cả thượng gāoshàng
- 高涨 dâng cao tăng vọt gāozhàng
- Bài 稿件 viết vở gǎojiàn
- 告辞 cáo từ xin biệt gàocí
- Khuyên 告诫 bảo răn gàojiè
- 割 cắt gặt gē
- 搁 đặt để kê gē
- 疙瘩 mụn cơm gēda
- 歌颂 khen ngợi gēsòng
- 隔阂 sự bất hòa géhé
- 格局 bố cục lề lối kết cấu géjú
- Tách 隔离 ly rời để riêng ra gélí
- Cách 格式 thức quy géshì
- 各抒己见 mỗi người đưa ra ý kiến của
- Cá 个体 thể nhân đơn lẻ gètǐ
- 各自 mỗi người gèzì
- 跟前 cạnh gần bên gēnqián
- 根深蒂固 ăn sâu bén rễ gēnshēndìgù
- 跟随 theo đi gēnsuí
- 根源 căn nguyên nguồn gốc gēnyuán
- Theo 跟踪 dõi bám gēnzōng
- Cày 耕地 ruộng bừa gēngdì
- Mới 更新 thay đổi canh tân gēngxīn
- Chính 更正 cải đính sửa lại gēngzhèng
- 公安局 cục công gōng'ān jú
- 供不应求 cung không đáp ứng được cầu gōng
- 公道 công lý lẽ phải gōngdào
- 宫殿 cung điện gōngdiàn
- 工夫 thời gian gōngfū
- Thông 公告 báo cáo gōnggào
- 公关 giao tiếp quan hệ xã hội gōngguān
- Tiến 攻击 công đánh gōngjí
- 供给 cung cấp gōngjǐ
- 恭敬 tôn kính gōngjìng
- 功课 bài tập về nhà gōngkè
Next page »
Next deck:
Updated Taiwan Taichung Mission Language Study Program
Previous deck:
David and Helen in China - Intermediate Chinese Vocabulary
Up:
Index